Characters remaining: 500/500
Translation

chiến thuật

Academic
Friendly

Từ "chiến thuật" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau, nhưng chủ yếu liên quan đến cách thức, phương pháp kế hoạch để đạt được mục tiêu trong các tình huống cụ thể. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "chiến thuật":

1. Định nghĩa ý nghĩa
  • Chiến thuật thường được dùng để chỉ cách đánh trong các cuộc chiến tranh hoặc trận đấu. liên quan đến việc nghiên cứu áp dụng các phương pháp để đạt được kết quả tốt nhất trong từng tình huống cụ thể.
2. dụ sử dụng
  • Trong quân sự:

    • Chiến thuật phục kích một phương pháp tấn công bất ngờ vào đối phương, thường được sử dụng để yếu tố bất ngờ lợi cho bên tấn công.
    • Chiến thuật lấy ít đánh nhiều đề cập đến việc sử dụng lực lượng nhỏ nhưng sự chuẩn bị kỹ lưỡng để đấu với lực lượng lớn hơn.
  • Trong thể thao:

    • Nâng cao trình độ chiến thuật có nghĩacải thiện khả năng áp dụng các phương pháp chơi, giúp đội bóng hoặc vận động viên đạt thành tích cao hơn.
  • Trong kinh doanh hoặc cuộc sống hàng ngày:

    • Người ta cũng có thể nói về chiến thuật marketing để chỉ các phương pháp quảng sản phẩm hiệu quả.
3. Các biến thể từ liên quan
  • Chiến lược: Đây một khái niệm rộng hơn, thường chỉ đến kế hoạch tổng thể dài hạn hơn so với chiến thuật.
  • Sách lược: Từ này có nghĩa tương tự với chiến thuật nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh chính trị hay quân sự lịch sử.
  • Chiến thuật quân sự: Liên quan đến các phương pháp cụ thể trong chiến tranh tác chiến.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh quân sự thể thao, việc nắm vững các chiến thuật không chỉ giúp cá nhân hoặc đội nhóm có thể phản ứng linh hoạt với tình huống còn giúp họ lập kế hoạch hiệu quả hơn cho những tình huống không lường trước được.
  • dụ: "Đội bóng đã áp dụng nhiều chiến thuật khác nhau trong trận đấu để làm khó đối thủ."
5. Từ đồng nghĩa
  • Một số từ gần giống có thể bao gồm: tactics (tiếng Anh), phương pháp, kế hoạch. Tuy nhiên, mỗi từ sắc thái riêng biệt có thể không hoàn toàn thay thế cho nhau.
6. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "chiến thuật", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa phù hợp, có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như quân sự, thể thao, kinh doanh, v.v.
  1. I d. 1 Cách đánh trong từng trận. Chiến thuật phục kích. Chiến thuật lấy ít đánh nhiều. 2 Bộ phận của nghệ thuật quân sự, nghiên cứu quy luật, phương pháp chuẩn bị tiến hành chiến đấu. Nắm vững chiến thuật. 3 Cách xửcác tình huống trong thi đấu thể thao, để đạt thành tích cao nhất. Nâng cao trình độ chiến thuật. 4 (). Sách lược. Chiến lược chiến thuật cách mạng.
  2. II t. Thuộc về , phục vụ chiến thuật. Không quân chiến thuật.

Comments and discussion on the word "chiến thuật"